Đức La - Trí Yên - Yên Dũng  - Bắc Giang

CHÙA VĨNH NGHIÊM

Dâng sao giản hạn năm ẤT MÙI 2015


05/05/2015

Dâng sao giải hạn năm Ất mùi 2015
(vào ngày 05, 07, 09, 11 tháng 1 âm lịch)
Theo quan niệm dân gian, hàng năm mỗi tuổi đều bị một trong 9 sao chiếu mạng, trong 9 ngôi sao này có sao cực tốt và sao cực xấu. 9 sao nói trên xuất hiện vào những ngày nhất định trong tháng, và có hình nhất định do đó người ta thường làm lễ dâng sao giải hạn.

1,Sao Thái Bạch: Người gặp sao này kết quả công việc thường không vừa ý, đề phòng tiểu nhân, tiền bạc hay thất thoát.
2, Sao Kế Đô : Người gặp sao này được cho là thường bị tai vạ bất thường, đi xa thì có lợi hơn.
3,Sao La Hầu : Người gặp sao này dễ bị hao tán tiền bạc.
4,Sao Thổ Tú : Người gặp sao này nên cẩn thận kẻ tiểu nhân, thị phi. Cần chú ý giữ hòa khí gia đình
5,Sao Thuỷ Điệu: Người gặp sao này có nhiều tài lộc nhưng phụ nữ dễ bị thị phi và nên tránh sông biển.
6,Sao Vân Hán :
7,Sao Mộc Đức : Cả nam và nữ gặp sao này nói chung không tốt lắm.
8,Sao Thái Âm : Ai gặp sao này tài lợi, công danh đều vừa ý, riêng phụ nữ dễ có bệnh, cần đề phòng khi sinh đẻ.
9,Sao Thái Dương: Nếu là đàn ông gặp sao này có quý nhân phù trợ, đi xa có tài lộc, mọi việc yên vui. Còn đàn bà gặp sao này thì không tốt lắm.
—-> như vậy là ai mà bị sao Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô nhất thiết là cần phải dâng sao giải hạn lịch. Vậy mong Quý Phật tử liên hệ với nhà chùa để biết thêm thủ tục.
SAO HẠN NĂM ẤT MÙI 2015
1/- TUỔI TÝ :
– Bính Tý 1996 (Thủy, 20 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
– Giáp Tý 1984 (Kim, 32 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Nhâm Tý 1972 (Mộc, 44 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Canh Tý 1960 (Thổ, 56 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
– Mậu Tý 1948 (Hỏa, 68 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
2/- TUỔI SỬU :
– Đinh Sửu 1997 (Thủy, 19 nam La Hầu nữ Kế Đô)
– Ất Sửu 1985 (Kim, 31 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Quý Sửu 1973 (Mộc, 43 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Tân Sửu 1961 (Thổ, 55 nam La Hầu nữ Kế Đô)
– Kỷ Sửu 1949 (Hỏa, 67 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
3/- TUỔI DẦN :
– Mậu Dần 1998 (Thổ, 18 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Mậu Dần 1938 (Thổ, 78 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Bính Dần 1986 (Hỏa, 30 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
– Giáp Dần 1974 (Thủy, 42 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Nhâm Dần 1962 (Kim, 54 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Canh Dần 1950 (Mộc, 66 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
4/- TUỔI MÃO – cuối Tam Tai :
– Kỷ Mão 1999 (Thổ, 17 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Kỷ Mão 1939 (Thổ, 77 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Đinh Mão 1987 (Hỏa, 29 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
– Ất Mão 1975 (Thủy, 41 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Quý Mão 1963 (Kim, 53 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Tân Mão 1951 (Mộc, 65 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
5/- TUỔI THÌN :
– Canh Thìn 2000 (Kim, 16 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Mậu Thìn 1988 (Mộc, 28 nam La Hầu nữ Kế Đô)
– Bính Thìn 1976 (Thổ, 40 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Giáp Thìn 1964 (Hỏa, 52 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Nhâm Thìn 1952 (Thủy, 64 nam La Hầu nữ Kế Đô
– Canh Thìn 1940 (Kim, 76 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
6/- TUỔI TỴ :
– Kỷ Tỵ 1989 (Mộc, 27 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Đinh Tỵ 1977 (Thổ, 39 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức).
– Ất Tỵ 1965 (Hỏa, 51 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Quý Tỵ 1953 (Thủy, 63 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Tân Tỵ 1941 (Kim, 75 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức))
7/- TUỔI NGỌ :
– Canh Ngọ 1990 (Thổ, 26 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Mậu Ngọ 1978 (Hỏa, 38 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
– Bính Ngọ 1966 (Thủy, 50 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Giáp Ngọ 1954 (Kim, 62 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Nhâm Ngọ 1942 (Mộc, 74 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
8/- TUỔI MÙI – cuối Tam Tai :
– Tân Mùi 1991 (Thổ, 25 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Kỷ Mùi 1979 (Hỏa, 37 nam La Hầu nữ Kế Đô)
– Đinh Mùi 1967 (Thủy, 49 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Ất Mùi 1955 (Kim, 61 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Quý Mùi 1943 (Mộc, 73 nam La Hầu nữ Kế Đô)
9/- TUỔI THÂN :
– Nhâm Thân 1992 (Kim, 24 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Canh Thân 1980 (Mộc, 36 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Mậu Thân 1968 (Thổ, 48 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
– Bính Thân 1956 (Hỏa, 60 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Giáp Thân 1944 (Thủy, 72 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
10/- TUỔI DẬU :
– Quý Dậu 1993 (Kim, 23 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Tân Dậu 1981 (Mộc, 35 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Kỷ Dậu 1969 (Thổ, 47 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
– Đinh Dậu 1957 (Hỏa, 59 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Ất Dậu 1945 (Thủy, 71 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
11/- TUỔI TUẤT :
– Giáp Tuất 1994 (Hỏa, 22 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Nhâm Tuất 1982 (Thủy, 34 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Canh Tuất 1970 (Kim, 46 nam La Hầu nữ Kế Đô)
– Mậu Tuất 1958 (Mộc, 58 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Bính Tuất 1946 (Thổ, 70 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
12/- TUỔI HỢI – cuối Tam Tai :
– Ất Hợi 1995 (Hỏa,, 21 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
– Quý Hợi 1983 (Thủy, 33 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Tân Hợi 1971 (Kim, 45 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Kỷ Hợi 1959 (Mộc, 57 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
– Đinh Hợi 1947 (Thổ, 69 nam Vân Hớn nữ La Hầu)


Tham quan 3D chùa Vĩnh Nghiêm

chuavinhnghiem.d.webcom.vn

Thông báo

Thông báo

Thư viện ảnh

chuavinhnghiem.d.webcom.vn

Video chùa Vĩnh Nghiêm

Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm

chuavinhnghiem.d.webcom.vn